Liên kết ngoài Bahrain

Tìm hiểu thêm về
Bahrain
tại các dự án liên quan
Từ điển từ Wiktionary
Tập tin phương tiện từ Commons
Tin tức từ Wikinews
Danh ngôn từ Wikiquote
Văn kiện từ Wikisource
Tủ sách giáo khoa từ Wikibooks
Tài nguyên học tập từ Wikiversity

Chính phủ

Di sản

Suy ngẫm

Thông tin chung

Vị trí địa lý
Quốc gia có chủ quyền
Quốc gia được
công nhận hạn chế
Lãnh thổ phụ thuộc
Đặc khu hành chính
Anh Quốc
Trung Quốc
Úc
Thành viên tổ chức
Thành viên
Afghanistan • Albania • Algérie • Azerbaijan • Bahrain • Bangladesh • Bénin • Burkina Faso • Brunei • Cameroon • Tchad • Comoros • Bờ Biển Ngà • Djibouti • Ai Cập • Gabon • Gambia • Guinée • Guiné-Bissau • Guyana • Indonesia • Iran • Iraq • Jordan • Kuwait • Kazakhstan • Kyrgyzstan • Liban • Libya • Maldives • Malaysia • Mali • Maroc • Mauritanie • Mozambique • Niger • Nigeria • Oman • Pakistan • Palestine • Qatar • Ả Rập Saudi • Sénégal • Sierra Leone • Somalia • Sudan • Suriname • Syria • Tajikistan • Thổ Nhĩ Kỳ • Tunisia • Togo • Turkmenistan • Uganda • Uzbekistan • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất • Yemen
Quan sát viên
Quốc gia và vùng lãnh thổ
Bosna và Hercegovina • Cộng hòa Trung Phi • Nga • Thái Lan • Bắc Síp (Nhà nước Síp Thổ Nhĩ Kỳ)
Cộng đồng Hồi giáo
Tổ chức quốc tế
Các quốc gia Quân chủ chuyên chế
Crown of St. Edward
Quân chủ
lập hiến
Các quốc gia Quân chủ tuyển cử
Các quốc gia quân chủ còn đang tranh cãi
Alo (Wallis và Futuna· Ankole (Uganda· Ashanti (Ghana· Buganda (Uganda) · Bunyoro (Uganda) · Busoga (Uganda) · Dagbon (Ghana) · Māori (New Zealand) · Sigave (Wallis và Futuna) · Tây Tạng (Trung Quốc· Toro (Uganda) · Uvea (Wallis và Futuna) · Yogyakarta (Indonesia· Zululand (Cộng hòa Nam Phi)
(c) Tất cả 16 vương quốc thịnh vượng chung có chung một đại diện (Vương quốc Liên Hiệp Anh dưới thời Elizabeth II· (j) Quốc vương được cho là người đứng đầu quốc gia. · (n)Hiện còn đang tranh cãi · (q) Hiện thân của Quân chủ chuyên chế nhưng tự xưng là Quân chủ lập hiến(u) Tổng thống được xem là Quốc vương.